Ngày 21/7/2025, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang đã ban hành Quyết định số 190/QĐ-UBND về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ và phê duyệt nội dung tái cấu trúc quy trình, biểu mẫu điện tử thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến của ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ và phê duyệt nội dung tái cấu trúc quy trình, biểu mẫu điện tử thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến của ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang cụ thể như sau:
STT
Mã TTHC
Tên TTHC
Cơ quan thực hiện
I
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (42 TTHC)
Lĩnh vực: Nuôi con nuôi
1
1.003976
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
Cục Hành chính tư pháp; UBND cấp tỉnh; Sở Tư pháp
2
1.004878
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
3
1.003179
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
UBND cấp tỉnh; Sở Tư pháp
4
1.003160
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
5
1.003198
Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam ở trong nước đủ điều kiện nhận trẻ em nước ngoài làm con nuôi
Lĩnh vực: Thừa phát lại
6
1.008921
Công nhận tương đương đào tạo nghề Thừa phát lại ở nước ngoài
Chủ tịch UBND cấp tỉnh;Sở Tư pháp
7
1.008922
Bổ nhiệm Thừa phát lại
Chủ tịch UBND cấp tỉnh; Sở Tư pháp
8
1.008923
Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm)
9
1.008924
Bổ nhiệm lại Thừa phát lại
Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Sở Tư pháp
10
1.008925
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại
Sở Tư pháp
11
1.008926
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại
12
1.008927
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại
13
1.008928
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
14
1.008929
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại
15
1.008930
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
16
1.008931
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại
17
1.008932
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
18
1.008933
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
19
1.008934
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
20
1.008935
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
21
1.008936
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
22
1.008937
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
Lĩnh vực: Luật sư
23
1.000828
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư
UBND cấp tỉnh
24
1.000688
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư
25
1.008614
Thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư
26
1.008624
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư
27
1.008628
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý
28
1.001928
Công nhận đào tạo nghề luật sư ở nước ngoài
29
1.002010
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
30
1.002032
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
31
1.002055
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
32
1.002079
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh
33
1.002099
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
34
1.002153
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
35
1.002181
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
36
1.002198
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
37
1.002218
Hợp nhất công ty luật
38
1.002234
Sáp nhập công ty luật
39
1.008709
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật
40
1.002398
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
41
1.002384
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
42
1.002368
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
II
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (52 TTHC)
Lĩnh vực: Hộ tịch
1.001193
Đăng ký khai sinh
UBND cấp xã
2.000528
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
1.004884
Đăng ký lại khai sinh
2.000522
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
1.001022
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
2.000779
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
1.000689
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
1.001695
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
1.004772
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
1.000893
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
1.000894
Đăng ký kết hôn
2.000806
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
1.004746
Đăng ký lại kết hôn
2.000513
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
1.000656
Đăng ký khai tử
1.001766
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
1.005461
Đăng ký lại khai tử
2.000497
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
1.004837
Đăng ký giám hộ
1.001669
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
1.004845
Đăng ký chấm dứt giám hộ
2.000756
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
3.000323
Đăng ký giám sát việc giám hộ
3.000322
Đăng ký chấm dứt giám sát việc giám hộ
1.004859
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộ
2.000748
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc có yếu tố nước ngoài
2.002189
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
2.000554
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
2.000547
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
1.003583
Đăng ký khai sinh lưu động
1.000593
Đăng ký kết hôn lưu động
1.000419
Đăng ký khai tử lưu động
1.000110
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
1.000094
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
1.000080
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
1.004827
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
1.004873
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
Lĩnh vực: Chứng thực
2.001035
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
2.001019
Chứng thực di chúc
2.001016
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
2.001406
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
2.001006
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
43
2.000913
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
44
2.000927
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
45
2.000942
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
46
2.000992
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Uỷ ban nhân dân cấp xã
47
2.001008
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Uỷ ban nhân dân cấp xã
48
2.001263
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
49
2.001255
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
50
1.003005
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
51
2.002349
Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
52
2.002363
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
III
TTHC ÁP DỤNG CHUNG (05 TTHC)
Lĩnh vực: Hộ tịch (TTHC tại cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử)
2.000635
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch, bản sao Giấy khai sinh
Cơ quan quản lý CSDLHTĐT (Sở Tư pháp, UBND cấp xã).
2.002516
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch
2.000908
Cấp bản sao từ số gốc
Các cơ quan, tổ chức lập số gốc
2.000815
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
UBND cấp xã: Tổ chức hành nghề công chứng; Cơ quan đại diện
B. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ.
Tên thủ tục hành chính
Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
2.001044
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
Nghị định số 120/2025/NĐCP của Chính phủ ngày 11/6/2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp
2.001050
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
2.001052
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản
Lĩnh vực: Phổ biến, giáo dục pháp luật
2.001457
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật
Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25/6/2025 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp
2.001449
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
Lĩnh vực: Thi hành án dân sự
1.002320
Yêu cầu thi hành án dân sự
Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị quyết số 203/2025/QH15;
- Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15 ngày 16
tháng 6 năm 2025 của Quốc hội;
1.002477
Xác nhận kết quả thi hành án
1.002388
Yêu cầu thay đổi Chấp hành viên
1.002284
Đề nghị miễn, giảm chi phí cưỡng chế THA
1.002223
Đề nghị nhận tài sản đã kê biên để trừ vào tiền được thi hành án
1.002260
Đề nghị miễn, giảm phí thi hành án
- Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước.
Đang Online: 14
Tổng lượng truy cập: