• Trang chủ
    • giới thiệu chung
    • quy chế hoạt động
    • Liên hệ BBT
  • TIN TỨC
  • HOẠT ĐỘNG PBGDPL
    • HOẠT ĐỘNG PBGDPL TRUNG ƯƠNG
    • HOẠT ĐỘNG PBGDPL ĐỊA PHƯƠNG
  • HỎI ĐÁP, TƯ VẤN
    • TƯ VẤN PHÁP LUẬT
    • ĐỐI THOẠI CHÍNH SÁCH - PHÁP LUẬT
  • hội đồng phối hợp PBGDPL
    • HỘI ĐỒNG PHỐI HỢP PBGDPL TỈNH
    • HỘI ĐỒNG PHỐI HỢP PBGDPL HUYỆN/ THÀNH PHỐ
  • báo cáo viên pl
    • BÁO CÁO VIÊN PHÁP LUẬT CẤP TỈNH
    • BÁO CÁO VIÊN PHÁP LUẬT CẤP HUYỆN
    • TUYÊN TRUYỀN VIÊN PHÁP LUẬT
  • TÀI LIỆU PBGDPL
    • TÀI LIỆU GIỚI THIỆU VBQPPL TW
    • TÀI LIỆU GIỚI THIỆU VBQPPL TỈNH
    • TỜ GẤP
    • SÁCH, HỎI - ĐÁP PL
    • CÂU CHUYỆN, TIỂU PHẨM, TÌNH HUỐNG PL
    • PANO, ÁP PHÍCH, FILE ÂM THANH
  • Đăng nhập
  • Trang chủ
  • TÀI LIỆU PBGDPL
  • TÀI LIỆU GIỚI THIỆU VBQPPL TỈNH
Thứ Bảy, ngày 23 tháng 8 năm 2025

Tỉnh Tuyên Quang công bố Danh mục thủ tục hành chính của ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh

Thứ Tư, 23/07/2025 - 13:53 - Lượt xem: 26

Ngày 21/7/2025, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang đã ban hành Quyết định số 190/QĐ-UBND về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ và phê duyệt nội dung tái cấu trúc quy trình, biểu mẫu điện tử thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến của ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.

Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ và phê duyệt nội dung tái cấu trúc quy trình, biểu mẫu điện tử thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến của ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang cụ thể như sau:

 

 

STT

 

Mã TTHC

 

Tên TTHC

 

    Cơ quan thực hiện

I

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (42 TTHC)

 

Lĩnh vực: Nuôi con nuôi

 

 

1

 

1.003976

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng

Cục Hành chính tư pháp; UBND cấp tỉnh; Sở Tư pháp

 

 

2

 

 

1.004878

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi

 

Cục Hành chính tư pháp; UBND cấp tỉnh; Sở Tư pháp

3

1.003179

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

UBND cấp tỉnh; Sở Tư pháp

 

4

 

1.003160

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

UBND cấp tỉnh; Sở Tư pháp

 

5

 

1.003198

Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam ở trong nước đủ điều kiện nhận trẻ em nước ngoài làm con nuôi

UBND cấp tỉnh; Sở Tư pháp

 

Lĩnh vực: Thừa phát lại

6

1.008921

Công nhận tương đương đào tạo nghề Thừa phát lại ở nước ngoài

Chủ tịch UBND cấp tỉnh;Sở Tư pháp

7

1.008922

Bổ nhiệm Thừa phát lại

Chủ tịch UBND cấp tỉnh; Sở Tư pháp

8

1.008923

Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm)

Chủ tịch UBND cấp tỉnh; Sở Tư pháp

9

1.008924

Bổ nhiệm lại Thừa phát lại

Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Sở Tư pháp

10

1.008925

Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại

Sở Tư pháp

11

1.008926

Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại

Sở Tư pháp

12

1.008927

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại

Sở Tư pháp

13

1.008928

Cấp lại Thẻ Thừa phát lại

Sở Tư pháp

14

1.008929

Thành lập Văn phòng Thừa phát lại

UBND cấp tỉnh; Sở Tư pháp

15

1.008930

Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

Sở Tư pháp

16

1.008931

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại

Sở Tư pháp

17

1.008932

Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

UBND cấp tỉnh; Sở Tư pháp

 

18

 

1.008933

Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

 

Sở Tư pháp

 

 

19

1.008934

Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

UBND cấp tỉnh; Sở Tư pháp

 

20

 

1.008935

Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

 

Sở Tư pháp

21

1.008936

Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

UBND cấp tỉnh; Sở Tư pháp

 

22

 

1.008937

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

 

Sở Tư pháp

 

Lĩnh vực: Luật sư

 

23

 

1.000828

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư

 

UBND cấp tỉnh

 

24

 

1.000688

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư

 

UBND cấp tỉnh

25

1.008614

Thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư

UBND cấp tỉnh

 

26

 

1.008624

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư

 

UBND cấp tỉnh

 

27

 

1.008628

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý

 

UBND cấp tỉnh

28

1.001928

Công nhận đào tạo nghề luật sư ở nước ngoài

UBND cấp tỉnh

29

1.002010

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Sở Tư pháp

30

1.002032

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Sở Tư pháp

 

31

 

1.002055

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

 

Sở Tư pháp

 

 

 

32

 

1.002079

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

 

Sở Tư pháp

33

1.002099

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

Sở Tư pháp

34

1.002153

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

Sở Tư pháp

35

1.002181

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

Sở Tư pháp

 

36

 

1.002198

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

 

Sở Tư pháp

37

1.002218

Hợp nhất công ty luật

Sở Tư pháp

38

1.002234

Sáp nhập công ty luật

Sở Tư pháp

 

39

 

1.008709

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

 

Sở Tư pháp

 

40

 

1.002398

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

 

Sở Tư pháp

41

1.002384

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

Sở Tư pháp

42

1.002368

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

Sở Tư pháp

II

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (52 TTHC)

 

Lĩnh vực: Hộ tịch

1

1.001193

Đăng ký khai sinh

UBND cấp xã

2

2.000528

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

UBND cấp xã

3

1.004884

Đăng ký lại khai sinh

UBND cấp xã

4

2.000522

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

UBND cấp xã

5

1.001022

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

UBND cấp xã

 

 

6

2.000779

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

UBND cấp xã

7

1.000689

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

UBND cấp xã

8

1.001695

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

UBND cấp xã

9

1.004772

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

UBND cấp xã

10

1.000893

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

UBND cấp xã

11

1.000894

Đăng ký kết hôn

UBND cấp xã

12

2.000806

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

UBND cấp xã

13

1.004746

Đăng ký lại kết hôn

UBND cấp xã

14

2.000513

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

UBND cấp xã

15

1.000656

Đăng ký khai tử

UBND cấp xã

16

1.001766

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

UBND cấp xã

17

1.005461

Đăng ký lại khai tử

UBND cấp xã

18

2.000497

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

UBND cấp xã

19

1.004837

Đăng ký giám hộ

UBND cấp xã

20

1.001669

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

UBND cấp xã

21

1.004845

Đăng ký chấm dứt giám hộ

UBND cấp xã

22

2.000756

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

UBND cấp xã

23

3.000323

Đăng ký giám sát việc giám hộ

UBND cấp xã

24

3.000322

Đăng ký chấm dứt giám sát việc giám hộ

UBND cấp xã

25

1.004859

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộ

UBND cấp xã

 

 

 

26

 

2.000748

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc có yếu tố nước ngoài

 

UBND cấp xã

 

27

 

2.002189

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

 

UBND cấp xã

 

28

 

2.000554

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

 

UBND cấp xã

 

29

 

2.000547

Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

 

UBND cấp xã

30

1.003583

Đăng ký khai sinh lưu động

UBND cấp xã

31

1.000593

Đăng ký kết hôn lưu động

UBND cấp xã

32

1.000419

Đăng ký khai tử lưu động

UBND cấp xã

33

1.000110

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

UBND cấp xã

34

1.000094

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

UBND cấp xã

35

1.000080

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

UBND cấp xã

36

1.004827

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

UBND cấp xã

37

1.004873

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

UBND cấp xã

 

 

 

Lĩnh vực: Chứng thực

 

38

 

2.001035

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

 

UBND cấp xã

39

2.001019

Chứng thực di chúc

UBND cấp xã

40

2.001016

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

UBND cấp xã

 

41

 

2.001406

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

 

UBND cấp xã

 

42

 

2.001006

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

 

UBND cấp xã

43

2.000913

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

UBND cấp xã

44

2.000927

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

UBND cấp xã

45

2.000942

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

UBND cấp xã

 

46

 

2.000992

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Uỷ ban nhân dân cấp xã

 

UBND cấp xã

 

47

 

2.001008

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Uỷ ban nhân dân cấp xã

 

UBND cấp xã

 

Lĩnh vực: Nuôi con nuôi

48

2.001263

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

UBND cấp xã

49

2.001255

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

UBND cấp xã

 

50

 

1.003005

Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

 

UBND cấp xã

 

51

 

2.002349

Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi

 

UBND cấp xã

 

52

 

2.002363

Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

 

UBND cấp xã

III

TTHC ÁP DỤNG CHUNG (05 TTHC)

 

Lĩnh vực: Hộ tịch (TTHC tại cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử)

 

1

 

2.000635

 

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch, bản sao Giấy khai sinh

Cơ quan quản lý CSDLHTĐT (Sở Tư pháp, UBND cấp xã).

 

2

 

2.002516

 

Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch

Cơ quan quản lý CSDLHTĐT (Sở Tư pháp, UBND cấp xã).

 

Lĩnh vực: Chứng thực

3

2.000908

Cấp bản sao từ số gốc

 Các cơ quan, tổ chức lập số gốc

 

 

 

4

 

 

 

2.000815

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

 

UBND cấp xã: Tổ chức hành nghề công chứng; Cơ quan đại diện

B. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ.

 

 

STT

 

Mã TTHC

 

Tên thủ tục hành chính

Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC

 

Lĩnh vực: Chứng thực

1

 

2.001044

 

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

Nghị định số 120/2025/NĐCP của Chính phủ ngày 11/6/2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp

2

 

2.001050

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

3

2.001052

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

 

Lĩnh vực: Phổ biến, giáo dục pháp luật

4

 

2.001457

 

Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật

Thông tư số 11/2025/TT-BTP ngày 25/6/2025 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp

5

 

2.001449

Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

 

Lĩnh vực: Thi hành án dân sự

6

1.002320

Yêu cầu thi hành án dân sự

Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị quyết số 203/2025/QH15;

- Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15 ngày 16

tháng 6 năm 2025 của Quốc hội;

7

1.002477

Xác nhận kết quả thi hành án

8

1.002388

Yêu cầu thay đổi Chấp hành viên

9

1.002284

Đề nghị miễn, giảm chi phí cưỡng chế THA

10

1.002223

Đề nghị nhận tài sản đã kê biên để trừ vào tiền được thi hành án

11

 

     1.002260

 

Đề nghị miễn, giảm phí thi hành án

- Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước.

 

Tin bài cùng chuyên mục
  • Tỉnh Tuyên Quang công bố Danh mục thủ tục hành chính của ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh - Ngày đăng: 23/07/2025
  • Thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang. - Ngày đăng: 17/07/2025
  • Thủ tục hành chính nội bộ và quy trình, biểu mẫu điện tử thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh - Ngày đăng: 17/07/2025
  • Tỉnh Tuyên Quang ban hành danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên cổng dịch vụ công quốc gia và danh mục thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính - Ngày đăng: 14/07/2025
  • UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND về điều kiện, thủ tục, trình tự thực hiện cơ chế chính sách hỗ trợ khuyến khích đầu tư nghiên cứu, ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật - Ngày đăng: 29/05/2025
  • HĐND tỉnh bãi bỏ Điều 14 (Thẩm quyền quyết định thanh lý tài sản công) của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 03/7/2018 của HĐND tỉnh - Ngày đăng: 25/05/2025
  • Tuyên Quang tăng cường lãnh đạo đối với công tác phát triển nhà ở xã hội trong tình hình mới - Ngày đăng: 05/05/2025
  • UBND tỉnh ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang - Ngày đăng: 04/05/2025
  • UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý, vận hành chiếu sáng đô thị; phân cấp quản lý, vận hành chiếu sáng đô thị - Ngày đăng: 27/02/2025
  • HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung quy định về tổ chức thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài - Ngày đăng: 11/11/2024
  • Tổng số: 166 | Trang: 1 trên tổng số 17 trang  
Xem tin theo ngày:   / /   
HƯỚNG DẪN NGHIỆP VỤ
thống kê, báo cáo về pbgdpl
  • Báo cáo số 1165/BC-HĐPH ngày 09/11/2023 của Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật huyện Chiêm Hóa
  • Báo cáo số 45/BC-BTP ngày 15/02/2023 của Bộ Tư pháp
  • Báo cáo số 22/BC-BTP ngày 08/02/2022 của Bộ Tư pháp
  • Báo cáo số 158/BC-STP ngày 30/7/2021 của Sở Tư pháp
  • Báo cáo số 163/BC-STP ngày 03/8/2021 của Sở Tư pháp
Thư viện Video - Clip
Hướng dẫn đăng tải tin bài và văn bản lên Trang TTĐT PBGDPL Tuyên Quang
  • Tọa đàm: Để pháp luật đi vào cuộc sống
  • UBND tỉnh họp phiên thường kỳ tháng 4
  • Phấn đấu chỉ số PCI của tỉnh trong top 30 tỉnh, thành phố cả nước
  • Hội nghị Thường trực HĐND các tỉnh Trung du và Miền núi phía Bắc lần thứ VI
  • Đoàn công tác của UBKT Trung ương thăm làm việc tại tỉnh
LIÊN KẾT
Thống kê truy cập

Đang Online: 28

Tổng lượng truy cập: website counter

TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT TỈNH TUYÊN QUANG

Cơ quan chủ quản: Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang, Cơ quan thường trực: Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang

Trưởng Ban Biên tập: Bà Nguyễn Thị Thược, Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang, Phó Chủ tịch Thường trực Hội đồng phổ biến giáo dục pháp luật tỉnh

Địa chỉ: Đường 17/8, Phường Phan Thiết, tp Tuyên Quang - Điện thoại: (0207) 3.822.831 - FAX: (0207) 3.922.187 - Email: banbientapstptq@gmail.com

Giấy phép xuất bản số 21/GP-TTĐT ngày 25 tháng 05 năm 2021 của Sở Thông tin & Truyền thông tỉnh Tuyên Quang

​